KHU ĐÔ THỊ TÂY HỒ TÂY CÓ NHỮNG LÔ ĐẤT NÀO? CHỨC NĂNG CỦA TỪNG Ô?

Đăng bởi SJK LAND vào lúc 30/09/2021

Khu đô thị Tây Hồ Tây là một trong những khu đô thị đáng sống bậc nhất Hà Nội, khu đô thị đang được xây dựng và đón quý cư dân đầu tiên vào ở. Đây là khu đô thị mở với nhiều chức năng khác nhau từ đất quy hoạch đất ở, đất thương mại, đất cơ quan….chức năng của từng ô như thế nào? Dự án biệt thự, shophouse K5, K7 Starlake Tây Hồ Tây thuộc lô nào?

Theo 145/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu vực trung tâm khu đô thị Tây Hồ Tây, tỷ lệ 1/500, địa điểm: Phường Xuân La (quận Tây Hồ), phường Nghĩa Đô (quận Cầu Giấy), xã Xuân Đỉnh và xã Cổ Nhuế (huyện Từ Liêm).  

BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

TT

Ô QH

Ký hiệu lô đất

Diện tích đất

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chức năng sử dụng đất chính

Mật độ XD

Hệ số SDĐ

TCBQ

(m2)

(%)

(lần)

(tầng)

A

Đất hạ tầng kỹ thuật

19289

 

 

 

Sẽ được xác định cụ thể ở bước lập dự án

 

Mương và hành lang bảo vệ

19289

 

 

 

1

B4

M1

6250

 

 

 

Mương và hành lang bảo vệ

2

D2

M1

7256

 

 

 

3

H4

M1

2150

 

 

 

4

H8

M1

3633

 

 

 

B

Đất cây xanh, công viên, đường dạo

273030

 

 

 

 

I

Cây xanh, đường dạo

208736

5.00

0.05

1

 

1

B2

CX1

1505

5.00

0.05

1

cây xanh, đường dạo

2

B5

CX1

3300

5.00

0.05

1

3

C1

CX1

12675

5.00

0.05

1

4

C2

CX1

5556

5.00

0.05

1

5

C3

CX1

5035

5.00

0.05

1

6

E1

CX1

1262

5.00

0.05

1

7

E2

CX1

1485

5.00

0.05

1

8

E3

CX1

27651

5.00

0.05

1

Trục không gian đi bộ

9

E4

CX1

34209

5.00

0.05

1

10

E5

CX1

1262

5.00

0.05

1

cây xanh, đường dạo

11

E6

CX1

1485

5.00

0.05

1

12

G1

CX1

1485

5.00

0.05

1

13

G2

CX1

41446

5.00

0.05

1

Trục không gian đi bộ

14

G3

CX1

3369

5.00

0.05

1

Cây xanh, đường dạo Lô đất H10-CX1 bao gồm cả mương thoát nước (có thể nghiên cứu cống hóa ở giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng)

15

H1

CX1

1551

5.00

0.05

1

16

H2

CX1

754

5.00

0.05

1

17

H5

CX1

2776

5.00

0.05

1

18

H7

CX1

8861

5.00

0.05

1

19

H8

CX1

4627

5.00

0.05

1

20

H9

CX1

1929

5.00

0.05

1

21

H10

CX1

22643

5.00

0.05

1

22

K1

CX1

2462

5.00

0.05

1

23

K2

CX1

2462

5.00

0.05

1

24

K3

CX1

2059

5.00

0.05

1

25

K4

CX1

2165

5.00

0.05

1

26

K5

CX1

9033

5.00

0.05

1

27

K7

CX1

2889

5.00

0.05

1

28

K8

CX1

1395

5.00

0.05

1

29

K9

CX1

1405

5.00

0.05

1

II

Đất quảng trường

64294

 

 

 

 

1

D2

QT1

64294

 

 

 

 

C

Hồ điều hòa

50000

 

 

 

 

1

H10

H1

50000

 

 

 

 

D

Đất công cộng TP và khu vực

755455

38.16

4.6

12

 

I

Tài chính, ngân hàng

154078

43.32

7.59

17.5

 

1

B1

CC1

28555

45.68

5.57

12.2

Văn phòng giao dịch (Tài chính, ngân hàng) khách sạn, trung tâm thương mại

2

B2

CC1

8569

42.36

5.36

12.6

Văn phòng giao dịch (Tài chính, ngân hàng)

3

B2

CC2

8593

42.24

5.34

12.6

4

B3

CC1

6836

42.66

4.98

11.7

5

B4

CC1

55319

43.35

10.7

24.7

6

C1

CC1

18008

44.18

5.29

12

7

B6

CC1

15254

37.52

3.45

9.2

8

C2

CC1

12944

45.36

11.1

24.4

II

Trung tâm thương mại

215952

43.10

4.71

10.9

 

1

C2

CC2

13131

43.74

5.21

11.9

Trung tâm Thương mại

2

C3

CC1

40277

34.34

3.94

11.4

3

C3

CC2

40183

29.88

5.23

17.5

4

E1

CC1

9318

50.99

4.11

8.1

Trung tâm, Thương mại, văn hóa, khu phố mua sắm

5

E1

CC2

9505

51.77

7.02

13.6

6

E2

CC1

11816

48.62

6.2

12.7

7

E2

CC2

11779

48.48

4.99

10.3

8

E5

CC1

9318

50.99

4.11

8.1

9

E5

CC2

9505

51.77

7.02

13.6

10

E6

CC1

11816

48.62

6.2

12.7

11

E6

CC2

11629

47.91

5.02

10.5

12

G1

CC1

18094

50.79

3.1

6.1

13

G1

CC2

10944

52.03

2.76

5.3

14

K8

CC1

8637

52.16

2.49

4.8

Trung tâm thương mại

III

khách sạn cao cấp

86065

45.29

4.64

10.3

 

1

G3

CC2

25013

31.98

1.45

4.5

Khách sạn cao cấp, trung tâm hội thảo quốc tế

2

K1

CC1

19606

41.83

8.73

20.9

Khách sạn

3

G3

CC1

41428

54.97

4.64

8.4

khách sạn (Trung tâm thông tin du lịch quốc tế)

IV

Văn phòng giao dịch

91477

46.52

5.1

11

 

1

A1

CC1

35853

41.13

4.82

11.7

văn phòng giao dịch

2

H1

CC1

12895

45.29

5.39

11.9

3

H4

CC1

23184

51.02

6.24

12.2

Văn phòng giao dịch, khách sạn, trung tâm thương mại

4

K2

CC1

19545

51.89

4.06

7.8

văn phòng giao dịch

 V

Văn hóa tổng hợp

63531

40.63

3.84

9.4

 

1

B5

CC1

18908

35.41

2.87

8.1

trung tâm thương mại, văn hóa tổng hợp

2

B5

CC2

18961

35.31

2.87

8.1

3

H2

CC1

3217

48.62

5.83

12

4

H2

CC2

4661

50.72

6.09

12

5

H3

CC1

17784

47.76

4.95

10.4

VI

Trung tâm văn hóa đa chức năng

144352

14.62

1.22

8.4

Công trình văn hóa tiêu biểu cấp Quốc gia và Thành phố

1

D1

CC1

114352

14.62

1.22

8.4

(thực hiện theo dự án riêng)

E

Đất hỗn hợp

35448

48.62

4.34

8.9

 

 

Văn phòng giao dịch kết hợp nhà ở cao cấp

35448

48.62

4.34

8.9

 

1

K1

HH1

15716

49.54

4.27

8.6

Dịch vụ công cộng, văn phòng kết hợp nhà ở cao cấp

2

K2

HH1

19732

47.88

9.18

9.2

Dịch vụ công công cộng, văn phòng kết hợp nhà ở cao cấp

G

Đất giao thông

646203

 

 

 

 

1

 

VD2

27682

 

 

 

Đường vành đai 2

2

 

GT

618521

 

 

 

Đường có mắt cắt ngang từ 15,5 m trở lê.

H

Đất công cộng đơn vị ở

3908

37.79

1.08

2.9

 

1

H5

CC1

3908

37.79

1.08

2.9

Trụ sở hành chính cấp phường

K

Đất công trình giáo dục

59309

28.99

0.94

3.3

 

I

Nhà trẻ, mẫu giáo

19255

33.25

0.66

2

 

1

H6

NT1

4678

34.46

0.69

2

Nhà trẻ, mẫu giáo

2

H7

NT1

5159

30.65

0.61

2

3

K5

NT1

4520

33.76

0.68

2

4

K7

NT1

4898

34.36

0.69

2

II

Trường học phổ thông

40054

26.95

1.08

4

 

1

H5

TH1

11401

25.00

1

4

Trường tiểu học

2

H7

TH1

7981

25.00

1

4

Trường trung học cơ sở

3

K5

TH1

12517

25.00

1

4

Trường tiểu học

4

K6

TH1

8155

34.58

1.38

4

Trường trung học cơ sở

M

Đất ở

261640

24.28

3.18

13.1

 

I

Đất ở cao tầng

167693

26.87

4.64

17.3

 

1

H

CT1(**)

10774

46.63

6.32

13.6

Nhà ở cao tầng (bao gồm phần “để tầng 1-3 phục vụ mục đích công cộng); Khuyến khích khai thác tầng hầm. dự án biệt thự, shophouse K5, K7 Starlake Tây Hồ Tây

2

H7

CT1

6416

18.70

5.05

27

3

H7

CT2

7758

15.47

4.64

30

4

H8

CT1

13561

20.29

3.65

18

5

H8

CT2

14082

17.04

4.86

28.5

6

H9

CT1

24775

31.23

4.55

14.6

7

H9

CT2

12569

18.23

4.38

24

8

K5

CT1

10198

17.65

3.18

18

9

K5

CT2

12569

19.09

5.16

27

10

K7

CT1

12628

20.16

3.33

16.5

11

K7

CT2

4172

19.32

3.48

18

12

K8

CT1

8900

13.48

3.64

27

13

K9

CT1

11192

19.69

4.73

24

14

K9

CT2(**)

24086

52.29

5.92

11.3

II

Đất ở biệt thự

93947

19.65

0.59

3

 

1

H5

BT1

11107

13.31

0.4

3

Nhà ở biệt thự. Dự án biệt thự, shophouse K3 Starlake Tây Hồ Tây

2

H6

BT1

7930

18.45

0.55

3

3

H7

BT1

25711

19.82

0.59

3

4

K3

BT1

2169

23.65

0.71

3

5

K3

BT2

12290

23.82

0.71

3

6

K4

BT2

17370

21.68

0.65

3

7

K4

BT2

17370

18.53

0.56

3

 

Tổng cộng

2104282

18.92

2.15

11.4

 

 

Trong quá trình thực hiện quy hoạch đã có nhiều thay đổi khu đất dự án biệt thự, shophouse K5, K7 Starlake Tây Hồ Tây đã được chuyển đổi thành đất thấp tầng.

Trên đây là thông tin quy hoạch từng ô sử dụng đất của khu đô thị Tây Hồ Tây, quý khách hàng quan tâm có thể tham khảo.

Công ty Cổ phần SJK Việt Nam chuyên phân phối, mua, bán, nhận ký gửi, cho thuê shophouse, biệt thự Starlake Tây Hồ Tây. Chi tiết vui lòng liên hệ hotline 085.989.3555 hoặc 0987.429.748

Trân trọng!

Tags : thông tin quy hoạch
popup

Số lượng:

Tổng tiền: