Khu đô thị Tây Hồ Tây là một trong những khu đô thị đáng sống bậc nhất Hà Nội, khu đô thị đang được xây dựng và đón quý cư dân đầu tiên vào ở. Đây là khu đô thị mở với nhiều chức năng khác nhau từ đất quy hoạch đất ở, đất thương mại, đất cơ quan….chức năng của từng ô như thế nào? Dự án biệt thự, shophouse K5, K7 Starlake Tây Hồ Tây thuộc lô nào?
Theo 145/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu vực trung tâm khu đô thị Tây Hồ Tây, tỷ lệ 1/500, địa điểm: Phường Xuân La (quận Tây Hồ), phường Nghĩa Đô (quận Cầu Giấy), xã Xuân Đỉnh và xã Cổ Nhuế (huyện Từ Liêm).
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
TT |
Ô QH |
Ký hiệu lô đất |
Diện tích đất |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Chức năng sử dụng đất chính |
Mật độ XD |
Hệ số SDĐ |
TCBQ |
(m2) |
(%) |
(lần) |
(tầng) |
A |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
19289 |
|
|
|
Sẽ được xác định cụ thể ở bước lập dự án |
|
Mương và hành lang bảo vệ |
19289 |
|
|
|
1 |
B4 |
M1 |
6250 |
|
|
|
Mương và hành lang bảo vệ |
2 |
D2 |
M1 |
7256 |
|
|
|
3 |
H4 |
M1 |
2150 |
|
|
|
4 |
H8 |
M1 |
3633 |
|
|
|
B |
Đất cây xanh, công viên, đường dạo |
273030 |
|
|
|
|
I |
Cây xanh, đường dạo |
208736 |
5.00 |
0.05 |
1 |
|
1 |
B2 |
CX1 |
1505 |
5.00 |
0.05 |
1 |
cây xanh, đường dạo |
2 |
B5 |
CX1 |
3300 |
5.00 |
0.05 |
1 |
3 |
C1 |
CX1 |
12675 |
5.00 |
0.05 |
1 |
4 |
C2 |
CX1 |
5556 |
5.00 |
0.05 |
1 |
5 |
C3 |
CX1 |
5035 |
5.00 |
0.05 |
1 |
6 |
E1 |
CX1 |
1262 |
5.00 |
0.05 |
1 |
7 |
E2 |
CX1 |
1485 |
5.00 |
0.05 |
1 |
8 |
E3 |
CX1 |
27651 |
5.00 |
0.05 |
1 |
Trục không gian đi bộ |
9 |
E4 |
CX1 |
34209 |
5.00 |
0.05 |
1 |
10 |
E5 |
CX1 |
1262 |
5.00 |
0.05 |
1 |
cây xanh, đường dạo |
11 |
E6 |
CX1 |
1485 |
5.00 |
0.05 |
1 |
12 |
G1 |
CX1 |
1485 |
5.00 |
0.05 |
1 |
13 |
G2 |
CX1 |
41446 |
5.00 |
0.05 |
1 |
Trục không gian đi bộ |
14 |
G3 |
CX1 |
3369 |
5.00 |
0.05 |
1 |
Cây xanh, đường dạo Lô đất H10-CX1 bao gồm cả mương thoát nước (có thể nghiên cứu cống hóa ở giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng) |
15 |
H1 |
CX1 |
1551 |
5.00 |
0.05 |
1 |
16 |
H2 |
CX1 |
754 |
5.00 |
0.05 |
1 |
17 |
H5 |
CX1 |
2776 |
5.00 |
0.05 |
1 |
18 |
H7 |
CX1 |
8861 |
5.00 |
0.05 |
1 |
19 |
H8 |
CX1 |
4627 |
5.00 |
0.05 |
1 |
20 |
H9 |
CX1 |
1929 |
5.00 |
0.05 |
1 |
21 |
H10 |
CX1 |
22643 |
5.00 |
0.05 |
1 |
22 |
K1 |
CX1 |
2462 |
5.00 |
0.05 |
1 |
23 |
K2 |
CX1 |
2462 |
5.00 |
0.05 |
1 |
24 |
K3 |
CX1 |
2059 |
5.00 |
0.05 |
1 |
25 |
K4 |
CX1 |
2165 |
5.00 |
0.05 |
1 |
26 |
K5 |
CX1 |
9033 |
5.00 |
0.05 |
1 |
27 |
K7 |
CX1 |
2889 |
5.00 |
0.05 |
1 |
28 |
K8 |
CX1 |
1395 |
5.00 |
0.05 |
1 |
29 |
K9 |
CX1 |
1405 |
5.00 |
0.05 |
1 |
II |
Đất quảng trường |
64294 |
|
|
|
|
1 |
D2 |
QT1 |
64294 |
|
|
|
|
C |
Hồ điều hòa |
50000 |
|
|
|
|
1 |
H10 |
H1 |
50000 |
|
|
|
|
D |
Đất công cộng TP và khu vực |
755455 |
38.16 |
4.6 |
12 |
|
I |
Tài chính, ngân hàng |
154078 |
43.32 |
7.59 |
17.5 |
|
1 |
B1 |
CC1 |
28555 |
45.68 |
5.57 |
12.2 |
Văn phòng giao dịch (Tài chính, ngân hàng) khách sạn, trung tâm thương mại |
2 |
B2 |
CC1 |
8569 |
42.36 |
5.36 |
12.6 |
Văn phòng giao dịch (Tài chính, ngân hàng) |
3 |
B2 |
CC2 |
8593 |
42.24 |
5.34 |
12.6 |
4 |
B3 |
CC1 |
6836 |
42.66 |
4.98 |
11.7 |
5 |
B4 |
CC1 |
55319 |
43.35 |
10.7 |
24.7 |
6 |
C1 |
CC1 |
18008 |
44.18 |
5.29 |
12 |
7 |
B6 |
CC1 |
15254 |
37.52 |
3.45 |
9.2 |
8 |
C2 |
CC1 |
12944 |
45.36 |
11.1 |
24.4 |
II |
Trung tâm thương mại |
215952 |
43.10 |
4.71 |
10.9 |
|
1 |
C2 |
CC2 |
13131 |
43.74 |
5.21 |
11.9 |
Trung tâm Thương mại |
2 |
C3 |
CC1 |
40277 |
34.34 |
3.94 |
11.4 |
3 |
C3 |
CC2 |
40183 |
29.88 |
5.23 |
17.5 |
4 |
E1 |
CC1 |
9318 |
50.99 |
4.11 |
8.1 |
Trung tâm, Thương mại, văn hóa, khu phố mua sắm |
5 |
E1 |
CC2 |
9505 |
51.77 |
7.02 |
13.6 |
6 |
E2 |
CC1 |
11816 |
48.62 |
6.2 |
12.7 |
7 |
E2 |
CC2 |
11779 |
48.48 |
4.99 |
10.3 |
8 |
E5 |
CC1 |
9318 |
50.99 |
4.11 |
8.1 |
9 |
E5 |
CC2 |
9505 |
51.77 |
7.02 |
13.6 |
10 |
E6 |
CC1 |
11816 |
48.62 |
6.2 |
12.7 |
11 |
E6 |
CC2 |
11629 |
47.91 |
5.02 |
10.5 |
12 |
G1 |
CC1 |
18094 |
50.79 |
3.1 |
6.1 |
13 |
G1 |
CC2 |
10944 |
52.03 |
2.76 |
5.3 |
14 |
K8 |
CC1 |
8637 |
52.16 |
2.49 |
4.8 |
Trung tâm thương mại |
III |
khách sạn cao cấp |
86065 |
45.29 |
4.64 |
10.3 |
|
1 |
G3 |
CC2 |
25013 |
31.98 |
1.45 |
4.5 |
Khách sạn cao cấp, trung tâm hội thảo quốc tế |
2 |
K1 |
CC1 |
19606 |
41.83 |
8.73 |
20.9 |
Khách sạn |
3 |
G3 |
CC1 |
41428 |
54.97 |
4.64 |
8.4 |
khách sạn (Trung tâm thông tin du lịch quốc tế) |
IV |
Văn phòng giao dịch |
91477 |
46.52 |
5.1 |
11 |
|
1 |
A1 |
CC1 |
35853 |
41.13 |
4.82 |
11.7 |
văn phòng giao dịch |
2 |
H1 |
CC1 |
12895 |
45.29 |
5.39 |
11.9 |
3 |
H4 |
CC1 |
23184 |
51.02 |
6.24 |
12.2 |
Văn phòng giao dịch, khách sạn, trung tâm thương mại |
4 |
K2 |
CC1 |
19545 |
51.89 |
4.06 |
7.8 |
văn phòng giao dịch |
V |
Văn hóa tổng hợp |
63531 |
40.63 |
3.84 |
9.4 |
|
1 |
B5 |
CC1 |
18908 |
35.41 |
2.87 |
8.1 |
trung tâm thương mại, văn hóa tổng hợp |
2 |
B5 |
CC2 |
18961 |
35.31 |
2.87 |
8.1 |
3 |
H2 |
CC1 |
3217 |
48.62 |
5.83 |
12 |
4 |
H2 |
CC2 |
4661 |
50.72 |
6.09 |
12 |
5 |
H3 |
CC1 |
17784 |
47.76 |
4.95 |
10.4 |
VI |
Trung tâm văn hóa đa chức năng |
144352 |
14.62 |
1.22 |
8.4 |
Công trình văn hóa tiêu biểu cấp Quốc gia và Thành phố |
1 |
D1 |
CC1 |
114352 |
14.62 |
1.22 |
8.4 |
(thực hiện theo dự án riêng) |
E |
Đất hỗn hợp |
35448 |
48.62 |
4.34 |
8.9 |
|
|
Văn phòng giao dịch kết hợp nhà ở cao cấp |
35448 |
48.62 |
4.34 |
8.9 |
|
1 |
K1 |
HH1 |
15716 |
49.54 |
4.27 |
8.6 |
Dịch vụ công cộng, văn phòng kết hợp nhà ở cao cấp |
2 |
K2 |
HH1 |
19732 |
47.88 |
9.18 |
9.2 |
Dịch vụ công công cộng, văn phòng kết hợp nhà ở cao cấp |
G |
Đất giao thông |
646203 |
|
|
|
|
1 |
|
VD2 |
27682 |
|
|
|
Đường vành đai 2 |
2 |
|
GT |
618521 |
|
|
|
Đường có mắt cắt ngang từ 15,5 m trở lê. |
H |
Đất công cộng đơn vị ở |
3908 |
37.79 |
1.08 |
2.9 |
|
1 |
H5 |
CC1 |
3908 |
37.79 |
1.08 |
2.9 |
Trụ sở hành chính cấp phường |
K |
Đất công trình giáo dục |
59309 |
28.99 |
0.94 |
3.3 |
|
I |
Nhà trẻ, mẫu giáo |
19255 |
33.25 |
0.66 |
2 |
|
1 |
H6 |
NT1 |
4678 |
34.46 |
0.69 |
2 |
Nhà trẻ, mẫu giáo |
2 |
H7 |
NT1 |
5159 |
30.65 |
0.61 |
2 |
3 |
K5 |
NT1 |
4520 |
33.76 |
0.68 |
2 |
4 |
K7 |
NT1 |
4898 |
34.36 |
0.69 |
2 |
II |
Trường học phổ thông |
40054 |
26.95 |
1.08 |
4 |
|
1 |
H5 |
TH1 |
11401 |
25.00 |
1 |
4 |
Trường tiểu học |
2 |
H7 |
TH1 |
7981 |
25.00 |
1 |
4 |
Trường trung học cơ sở |
3 |
K5 |
TH1 |
12517 |
25.00 |
1 |
4 |
Trường tiểu học |
4 |
K6 |
TH1 |
8155 |
34.58 |
1.38 |
4 |
Trường trung học cơ sở |
M |
Đất ở |
261640 |
24.28 |
3.18 |
13.1 |
|
I |
Đất ở cao tầng |
167693 |
26.87 |
4.64 |
17.3 |
|
1 |
H |
CT1(**) |
10774 |
46.63 |
6.32 |
13.6 |
Nhà ở cao tầng (bao gồm phần “để tầng 1-3 phục vụ mục đích công cộng); Khuyến khích khai thác tầng hầm. dự án biệt thự, shophouse K5, K7 Starlake Tây Hồ Tây |
2 |
H7 |
CT1 |
6416 |
18.70 |
5.05 |
27 |
3 |
H7 |
CT2 |
7758 |
15.47 |
4.64 |
30 |
4 |
H8 |
CT1 |
13561 |
20.29 |
3.65 |
18 |
5 |
H8 |
CT2 |
14082 |
17.04 |
4.86 |
28.5 |
6 |
H9 |
CT1 |
24775 |
31.23 |
4.55 |
14.6 |
7 |
H9 |
CT2 |
12569 |
18.23 |
4.38 |
24 |
8 |
K5 |
CT1 |
10198 |
17.65 |
3.18 |
18 |
9 |
K5 |
CT2 |
12569 |
19.09 |
5.16 |
27 |
10 |
K7 |
CT1 |
12628 |
20.16 |
3.33 |
16.5 |
11 |
K7 |
CT2 |
4172 |
19.32 |
3.48 |
18 |
12 |
K8 |
CT1 |
8900 |
13.48 |
3.64 |
27 |
13 |
K9 |
CT1 |
11192 |
19.69 |
4.73 |
24 |
14 |
K9 |
CT2(**) |
24086 |
52.29 |
5.92 |
11.3 |
II |
Đất ở biệt thự |
93947 |
19.65 |
0.59 |
3 |
|
1 |
H5 |
BT1 |
11107 |
13.31 |
0.4 |
3 |
Nhà ở biệt thự. Dự án biệt thự, shophouse K3 Starlake Tây Hồ Tây |
2 |
H6 |
BT1 |
7930 |
18.45 |
0.55 |
3 |
3 |
H7 |
BT1 |
25711 |
19.82 |
0.59 |
3 |
4 |
K3 |
BT1 |
2169 |
23.65 |
0.71 |
3 |
5 |
K3 |
BT2 |
12290 |
23.82 |
0.71 |
3 |
6 |
K4 |
BT2 |
17370 |
21.68 |
0.65 |
3 |
7 |
K4 |
BT2 |
17370 |
18.53 |
0.56 |
3 |
|
Tổng cộng |
2104282 |
18.92 |
2.15 |
11.4 |
|
Trong quá trình thực hiện quy hoạch đã có nhiều thay đổi khu đất dự án biệt thự, shophouse K5, K7 Starlake Tây Hồ Tây đã được chuyển đổi thành đất thấp tầng.
Trên đây là thông tin quy hoạch từng ô sử dụng đất của khu đô thị Tây Hồ Tây, quý khách hàng quan tâm có thể tham khảo.
Công ty Cổ phần SJK Việt Nam chuyên phân phối, mua, bán, nhận ký gửi, cho thuê shophouse, biệt thự Starlake Tây Hồ Tây. Chi tiết vui lòng liên hệ hotline 085.989.3555 hoặc 0987.429.748
Trân trọng!