TT |
Tên đô thị hiện hữu |
Hiện trạng phân loại (2020) |
Dự kiến phân loại (2021 -2025) |
Dự kiến phân loại 2026 - 2030 |
Tỉnh Bắc Ninh |
1 |
TX. Từ Sơn (dự kiến thành lặp TP) |
III |
II |
|
2 |
Đô thị Yên Phong (H.Yên Phong dự kiến thành lập thị xã) |
|
|
III |
TT. Chờ, H.Yên Phong |
V |
IV(MR) |
|
3 |
Đô thị Tiên Du (H.Tiên Du dự kiến thành lập thị xã) |
|
|
III |
TT. Lim, H.Tiên Du |
V |
IV(MR) |
4 |
Đô thị Thuận Thành (H .Thuận Thành dự kiến thành lập thị xã) |
|
|
III |
TT. Hồ, H.Thuận Thành |
V |
IV(MR) |
|
5 |
Đô thị Phố Mới mở rộng (H. Quế Võ dự kiến thành lập thị xã) |
IV |
|
III |
6 |
Đô thị mới: Cao Đức, H.Gia Bình; Trung Kênh, Lâm Thao, H.Lương Tài |
|
|
V |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
1 |
TP. Vĩnh Yên |
II |
I |
I |
2 |
TP. Phúc Yên |
III |
II |
3 |
Đô thị mới Bình Xuyên (H.Bình Xuyên dự kiến thành lập thị xã) |
|
IV |
4 |
Đô thị Vĩnh Tường (H.Vĩnh Tường dự kiến thành lập thị xã) |
|
IV .
|
|
5 |
Đô thị Lập Thạch (H.Lập Thạch dự kiến thảnh lập thị xã) |
|
|
IV |
6 |
Đô thị Tam Đảo (H.Tam Đảo dự kiến thành lập thị xã) |
|
IV |
|
7 |
Đô thị Tam Hồng (khu vực H.Yên Lạc) |
V |
|
IV(MR) |
8 |
Cảc TT: Bá Hiến và Đạo Đức, H.Binh Xuyên; Hợp Châu. Đại Đình, H.Tam Đảo |
V |
V(*) |
|
9 |
Đô thị mới: Hoàng Đan, H.Tam Dương; Hợp Lý, Bàn Giản, H.Lập Thạch; Hải Lựu, Đức Bác, Lãng Công, Cao Phong, H.Sông Lô; Vân Hội, H.Tam Dương; Đạo Trù, Tam Quan, H.Tam Đảo; Bình Định. Đồng Cương, Yên Đồng, Liên Châu. H.Yên Lạc; Bình Dương, Vĩnh Sơn, Vũ Di, H.Vĩnh Tường |
|
V |
|
Thành phố Hà Nội |
Tỉnh Quảng Ninh |
1 |
TP. Hạ Long |
I |
I(*) |
|
2 |
TP. Uông Bí |
II |
II(*) |
I |
3 |
TP. Móng Cái |
II |
|
I(MR) |
4 |
TT. Quảng Hà, H.Hải Hà |
V |
V(*) |
IV(MR) |
5 |
TX. Quảng Yên; TX. Đông Triều |
III |
|
II |
6 |
TT. Cái Rồng, H.Vân Đồn |
IV |
III |
II |
7 |
TT. Tiên Yên, H.Tiên Yên |
IV |
|
III(MR) |
8 |
Các TT: Cô Tô, H.Cô Tô; Đầm Hà, H.Đầm Hà |
V |
|
IV |
9 |
TT. Bình Liêu, H.Bình Liêu |
V |
V(*) |
|
10 |
Đô thị mới: Hoàng Mô, ĐồngVăn, H.Đình Liêu |
|
|
V |