Quy hoạch sử dụng đất khu đô thị Thượng Cát

Đăng bởi SJK Land - 01 vào lúc 15/08/2025

Khu đô thị Thượng Cát được quy hoạch có tổng diện tích 143,2 ha được đánh giá là một trong những khu đô thị đẳng cấp bậc nhất Tây Bắc Thủ đô. Khu đô thị này được quy hoạch sử đụng đất như thế nào? Chúng tôi xin cung cấp thông tin đến quý khách hàng nắm rõ:

Khu đô thị Thượng Cát 

+ Đất dân dụng:

√ Khu vực quy hoạch đất công cộng thành phố: tổng diện tích khoảng 91.358m2, bao gồm các lô đất quy hoạch ký hiệu CCTP (gồm các chức năng: thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng, y tế, văn hóa, tài chính,…; trụ sở các cơ quan Đảng, chính quyền, đoàn thể, hành chính quản lý đô thị,…..; trụ sở các cơ quan Đảng, chính quyền, đoàn thể, hành chính quản lý đô thị,...; các lô đất quy hoạch ký hiệu CCQT (quảng trường công cộng) và đường giao thông nội bộ.

√ Đất công cộng khu ở (CCKV): tổng diện tích khoảng 26.238m2, bao gồm các chức năng: thương mại, dịch vụ, văn phòng,…phục vụ cho người dân trong khu ở và khu vực lân cận.

√ Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp thành phố (CXTP): diện tích 202.406m2, bao gồm: công viên, vườn hoa, cây xanh, mặt nước; đường dạo; khu vui chơi giải trí; công trình sân bãi tập luyện TDTT, công trình dịch vụ phục vụ khu công viên.

√  Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đơn vị ở (CX): tổng diện tích 52.248m2, bao gồm: vườn hoa, công viên sân TDTT và các khu vui chơi giải trí phục vụ các lứa tuổi,…nhằm giải quyết các nhu cầu vui chơi, nghỉ dưỡng và thể dục thể thao cho người dân trong đơn vị ở.

√  Đất công cộng đơn vị ở (CC): tổng diện tích 24.646m2, gồm các công trình thương mại, dịch vụ, y tế, văn hóa, quản lý hành chính phục vụ nhu cầu thường xuyên cho dân cư trong đơn vị ở (chợ, siêu thị, cửa hàng; trạm y tế, nhà văn hóa, sân tập luyện TDTT, phòng truyền thống, thư viện, bưu điện; nhà làm việc các văn phòng quản lý hành chính đơn vị ở)

√ Đất trường Mầm non (NT): diện tích 5.130m2

√ Đất trường tiểu học (TH): tổng diện tích đất 6.072m2

√ Đất nhà liền kế khu đô thị Thượng Cát (LK): diện tích 50.045m2.

√ Đất nhà ở biệt thự thấp tầng khu đô thị Thượng Cát (BT): diện tích 59.897m2

√ Đường giao thông cấp nội bộ: tổng diện tích đất khoảng 112.214m2

√ Đất nhà chung cư (NOXH): diện tích khoảng 53.312m2 bố trí nhà ở xã hội.

√ Đất nhóm nhà ở (NO): diện tích 21.764m2, được xác định căn cứu theo nguồn gốc, pháp lý hiện trạng quản lý sử dụng đất và phải được cơ quan có thẩm quyền xem xét, chấp thuận, gồm: đát ở, cây xanh nhóm nhà ở, đường giao thông nội bộ, sân chơi, công trình hạ tầng kỹ thuật,…

√ Khu vực quy hoạch Hỗn hợp (HHCC, HHTM, HHCX): tổng diện tích đất khoảng 126.551m2, bao gồm: các lô đất ký hiệu HHTM có chức năng đất hỗn hợp (gồm các chức năng: văn phòng, khách sạn, thương mại, dịch vụ,….) không bố trí ở và không có lưu trú; lô đất quy hoạch ký hiệu HHCC (có chức năng nhà chung cư hỗn hợp); các lô quy hoạch ký hiệu HHCX (có chức năng xanh) và đường giao thông nội bộ

√ Bãi đỗ xe tập trung (ký hiệu P): tổng diện tích đất khoảng 12.135m2

√ Đất đường giao thông cấp đô thị: tổng diện tích đất khoảng 289.544m2

√ Đất đường giao thông cấp khu vực: diện tích khoảng 155.011m2.

+ Đất ngoài dân dụng:

√ Đất công trình hạ tầng kỹ thuật (HTKT): tổng diện tích 4.068m2, gồm các chức năng: bãi xe, trạm xử lý nước thải, trạm bơm, thu gom rác,…

√ Đất an ninh, quốc phòng (QP): tổng diện tích đất khoảng 94.327m2.

√ Đất trung tâm nghiên cứu, đào tạo (NC): diện tích khoảng 45.302m2.

Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cơ bản

STT

Chức năng sử dụng đất

Ký hiệu

Diện tích

Tỷ lệ

I

Đất dân dụng

 

1.162.030

81,13

1

Đường giao thông cấp đô thị

 

289.554

20,22

2

Đường giao thông cấp khu vực

 

155.011

10,82

3

Khu vực đất công cộng thành phố (gồm 11 lô đất ký hiệu I-CCTP – I-CCTPT3; I-CCQT1-I-CCQT3, II-CCTP1, II-CCTP2, II-CCQT1-II-CCQT3 và đường giao thông nội bộ)

CCTP

CCQT

91.358

6,38

4

Khu vực đất công cộng khu ở (III-CCKV)

CCKV

26.238

1,83

5

Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp thành phố (gồm 07 lô đất ký hiệu I-CXTP1-I-CXTP3, III-CXTP1 – III-CXTP4)

CXTP

202.406

14,13

6

Đất đơn vị ở

 

397.463

19,92

6.1

Đất công cộng đơn vị ở (gồm 07 lô đất ký hiệu I – CC1 – I-CC4, II-CC1-II-CC3)

CC

24.646

1,72

6.2

Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đơn vị ở (gồm 52 lô đất)

CX

52.248

3,65

6.3

Trường tiểu học, trường THCS

TH

6.072

0,42

6.4

Trường mầm non

MN

5.130

0,36

6.5

Đất ở mới

 

163.254

11,4

6.5.1

Đất nhà ở biệt thự (gồm 40 lô đất ký hiệu I-BT1 – I-BT15, II-BT1.1-II-BT1.7, II-BT2.1-II-BT2.8

BT

59.897

4,18

6.5.2

Đất nhà ở liền kề (gồm 53 lô đất ký hiệu I-LK1.1-LK1.8, LK2.1-LK2.3, LK3.1-LK3.4, LK4.1-LK4.8, I-LK1.1-I-LK1.15, I-LK2.1-I-LK2.15)

LK

50.045

3,49

6.5.3

Đất nhà chung cư (bố trí nhà ở xã hội – gồm 04 lô đất I-NOXH, III-NOXH-III-NOXH3)

NOXH

53.312

3,72

6.6

Đất nhóm nhà ở (gồm 02 lô đất ký hiệu III-NO1, III-NO2)

NO

21.764

1,52

6.7

Đất đường giao thông cấp nội bộ

 

112.214

7,83

6.8

Đất bãi đỗ xe gồm 04 lô

P

12.135

0,85

II

Các loại đất khác trong phạm vi khu dân dụng

 

126.551

8,84

1

Khu vực đất hỗn hợp (53 lô)

HHTM, HHCC, HHCX

126.551

8,84

III

Đát xây dựng ngoài phạm vi khu dân dụng

 

143.697

10,03

1

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật (gồm 05 lô)

HT

4.068

0,28

2

Đất an ninh, quốc phòng (gồm 05 lô)

QP

94.327

6,59

3

Đất trung tâm nghiên cứu, đào tạo (gồm 04 lô)

NC

45.302

3,16

 

Khu đô thị Thượng Cát khi hoàn thành sẽ là một trong những khu đô thị đẹp, chất lượng nhất khu vực. Nơi đây sẽ là nơi an cư của giới tinh hoa Hà Nội trong thời gian tới.

Chi tiết vui lòng liên hệ SJK Việt Nam 085.989.3555

 

Tags : avenue garden, BIỆT THỰ AVENUE GARDEN, BIỆT THỰ AVENUE GARDEN TÂY THĂNG LONG, jade lake residence, khu đô thị thượng cát, SHOPHOUSE AVENUE GARDEN, SHOPHOUSE AVENUE GARDEN TÂY THĂNG LONG, thượng cát, vạn thuận tây thăng long
popup

Số lượng:

Tổng tiền: