Hệ thống đường tỉnh quy hoạch với tổng chiều dài các tuyến gần 837km, quy mô tối thiểu đường cấp III đồng bằng, các đoạn tuyến qua khu vực đô thị đạt tiêu chuẩn đường đô thị theo quy hoạch đô thị được duyệt.
Quy hoạch mạng lưới đường tỉnh Hà Nội
TT |
Tuyến |
Điểm đầu (trên địa phận TP Hà Nội) |
Điểm cuối (trên địa phận TP Hà Nội) |
Chiều dài (Km) |
Bề rộng (m) |
Quy mô tối thiểu (cấp/làn xe) |
I |
Các tuyến hiện có |
|||||
1 |
ĐT.405 |
Vân Phúc (Phú Thọ) |
Phú Xuyên |
60 |
42 |
III ĐB 6 làn xe |
2 |
ĐT.408 |
Tiến Thắng |
Chú Phan |
11 |
21 |
III ĐB, 4 làn xe |
3 |
ĐT.408B |
Tam Bảo |
Thạch Đà |
7 |
21 |
III ĐB, 4 làn xe |
4 |
ĐT.408C |
Quốc lộ 3- Km0+00 |
Cầu Thống Nhất – Km17+415 |
17,35 |
12 |
III ĐB, 2 làn xe |
5 |
ĐT.410 |
Thanh Xuân, Sóc Sơn (Giao với CT Nội Bài – Lào Cai) |
Trung Giã, Sóc Sơn (giao với DDT296) |
31,6 |
12 |
III ĐB, 2 làn xe |
6 |
ĐT.410B |
Tân Minh, Sóc Sơn |
Tân Hưng, Sóc Sơn |
6,7 |
12 |
III ĐB, 2 làn xe |
7 |
ĐT.410C |
Quốc lộ 3 (Phủ Lỗ) |
Giáp địa phận Bắc Ninh (Km7+250) |
7,25 |
12 |
III ĐB, 2 làn xe |
8 |
ĐT.410D |
Km0+00 (Giao với QL3) |
Km3+00 – đầu cầu Vát |
3 |
12 |
III ĐB, 2 làn xe |
9 |
ĐT.410E |
Xã Thanh Xuân, Tân Dân, Minh Trí, huyện Sóc Sơn |
Cầu qua sông thị xã Xuân Hòa |
6 |
12 |
III ĐB, 2 làn xe |
10 |
ĐT.411 |
Đồng Bảng |
Cổ Đô |
8 |
21 |
III ĐB, 4 làn xe |
Thông tin tham khảo: Dự án biệt thự, shophouse Avenue Garden