Nâng cấp, cải tạo 08 đoạn tuyến cao tốc hiện hữu: CT.01 – cao tốc Bắc Nam phía Đông, CT.03 – Cao tốc Hà Nội – Hòa Bình, CT.04 – Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, CT.05 – Cao tốc Hà Nội – Lào Cai, CT.07 – Hà Nội – Thái Nguyên, CT.09 – Hà Nội – Hạ Long, CT.37 – Vành đai 3, cao tốc Nhật Tân – Nội Bài. Đầu tư xay dựng mới 05 tuyến, gồm: CT.02 – Cao tốc Bắc – Nam phía tây, CT.38 – Vành đai 4, CT.39 – Vành đai 5, CT.14 – Cao tốc Chợ Bến – Yên Mỹ và cao tốc phía Nam. Tổng số các tuyến trên địa bàn Hà Nội là 13 đoạn tuyến, với tổng chiều dài 400km, quy mô 4-8 làn xe.
1- CT.01 – đoạn Bắc Nam phía Đông:
- Gồm 03 đoạn tuyến Bắc Giang – Cầu Phù Đổng; vành đai 3 từ cầu Phủ Đổng đến Pháp Vân; Pháp Vân – Cầu Giẽ
- Điểm đầu: Nút giao cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên, Gia Lâm
- Điểm cuối: Cầu sông Châu Giang, Phú Xuyên
- Chiều dài: 37,5km (không tính đoạn vành đai 3)
- Quy mô: 08 làn xe trước 2030.
2- CT.02 – Cao tốc Bắc Nam phía Tây
- Gồm 02 đoạn tuyến: Phú Thọ - Ba Vì; Ba Vì – Chợ Bến
- Điểm đầu: cầu Vĩnh Thịnh, Sơn Tây, Hà Nội
- Điểm cuối: Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
- Chiều dài: 25km
- Quy mô: 06 làn xe đến năm 2030.
3- CT.03 – Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La – Điện Biên
- Gồm 02 đoạn tuyến: Đại lộ Thăng Long và Hòa Lạc (Hà Nội) – Hòa Bình
- Điểm đầu: Vành đai 3 thành phố Hà Nội
- Điểm cuối: Cầu Đồng Ngô, Thạch Thất, Hà Nội
- Chiều dài: 42,4km
- Quy mô: nâng cấp lên 06 làn xe trước 2030.
4- CT.04 Hà Nội – Hải Phòng
- Điểm đầu: Vành đai 3 thành phố Hà Nội
- Điểm cuối: Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
- Chiều dài: 7km
- Quy mô: duy trì 06 làn xe đến năm 2030
5- CT.05 Hà Nội – Yên Bái thuộc cao tốc Hà Nội – Lào Cai
- Điểm đầu: Đường Bắc Thăng Long – Nội Bài, Hà Nội
- Điểm cuối: Tân Dân, Sóc Sơn, Hà Nội
- Chiều dài: 7,4km
- Quy mô: nâng cấp 06 làn xe trước 2030.
6. CT.07 – Hà Nội – Thái Nguyên thuộc cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên – Bắc Kạn – Cao Bằng.
- Điểm đầu: đường cao tốc Hà Nội – Bắc Ninh, Hà Nội
- Điểm cuối: Trung Giã, Sóc Sơn, Hà Nội
- Chiều dài: Khoảng 13,3km
- Quy mô: duy trì 06 làn xe đến năm 2030.
7 – CT.09 – Hà Nội – Bắc Ninh thuộc cao tốc Nội Bài – Bắc Ninh – Hạ Long.
- Điểm đầu: đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai, Sóc Sơn, Hà Nội
- Điểm cuối: Kim Lũ, Sóc Sơn, Hà Nội
- Chiều dài: 16km
- Quy mô: 06 làn xe trước năm 2030
8- CT.14 0 Chợ Bến – Yên Mỹ
- Điểm đầu: cầu vượt sông Hồng trên địa bàn huyện Phú Xuyên
- Điểm cuối: Vành đai 5, Hà Nội
- Chiều dài: 35km
- Quy mô: 04 làn xe sau năm 2030.
9- CT.37 – Vành đai 3
- Điểm đầu: đường Bắc Thăng Long – Nội Bài, Hà Nội
- Điểm cuối: đường Bắc Thăng Long – Nội Bài, Hà Nội
- Chiều dài: 55km
- Quy mô: xây dựng hoàn thiện toàn tuyến 06 làn xe trước năm 2030.
10- CT.38 – Vành đai 4
- Điểm đầu: Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai, Hà Nội
- Điểm cuối: Cầu Mễ Sở, Thường Tín, Hà Nội
- Chiều dài: 58,2km
- Quy mô: 06 làn xe trước năm 2030
11- CT.39 – Vành đai 5
- Điểm đầu: Ba Vì, Hà Nội
- Điểm cuối: Ứng Hòa, Hà Nội
- Chiều dài: Khoảng 39,5km
- Quy mô: 06 làn xe trước năm 2030.
12- Nhật Tân – Nội Bài
- Điểm đầu: Cầu Nhật Tân
- Điểm cuối: Cao tốc Nội Bài – Hạ Long
- Chiều dài: 21km
- Quy mô: 06 làn xe đến năm 2030
13 – Cao tốc phía Nam
- Điểm đầu: Vành đai 4
- Điểm cuối: Cảng hàng không thứ 2 vùng thủ đô
- Chiều dài: 30km
- Quy mô: 06 làn xe sau năm 2030.
Trong đó, các tuyến cao tốc vành đai 3, vành đai 4 và các tuyến nằm trong vành đai 4 như Đại lộ Thăng Long, Pháp Vân – Cầu Giẽ, Nhật Tân – Nội Bài có tính chất đường cao tốc đô thị, các tuyến còn lại là cao tốc thông thường.
TT |
Tên tuyến |
Ký hiệu |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài
(km) |
Quy mô
(làn) |
1 |
Bắc – Nam phía Đông |
CT.01 |
Nút giao CT Hà Nội, Thái Nguyên, Gia Lâm |
Cầu sông Châu Giang, Phú Xuyên |
37,5 |
08 |
2 |
Bắc – Nam phía Tây |
CT.02 |
Cầu Vĩnh Thịnh, Sơn Tây |
Xuân Mai, Chương Mỹ |
25 |
06 |
3 |
Hà Nội – Hòa Bình |
CT.03 |
Vãnh đai 3 |
Cầu Đông Ngô, Thạch Thất |
42,4 |
06 |
4 |
Hà Nội – Hải Phòng |
CT.04 |
Vành đai 3 |
Kiêu Kỵ, Gia Lâm |
7 |
06 |
5 |
Hà Nội – Lào Cai |
CT.05 |
Đường Bắc Thăng Long – Nội Bài |
Tân Dân, Sóc Sơn |
7,4 |
06 |
6 |
Hà Nội – Thái Nguyên |
CT.07 |
Đường cao tốc Hà Nội – Bắc Ninh |
Trung Giãn, Sóc Sơn |
13,3 |
06 |
7 |
Cao tốc Nội Bài – Bắc Ninh |
CT.09 |
Đường cao tốc Hà NỘi – Lào Cai, Sóc Sơn |
Kim Lũ, Sóc Sơn |
16 |
06 |
8 |
Chợ Bến – Yên Mỹ |
CT.14 |
Phú Xuyên |
Vành đai 5, Mỹ Đức |
35 |
04 |
9 |
Vãnh đai 3 |
CT.37 |
Đường Bắc Thăng Long – Nội Bài |
Đường Bắc Thăng Long – Nội Bài |
68 |
06 |
10 |
Vành đai 4 |
CT.38 |
Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai, Sóc Sơn |
Cầu Mễ Sở, Thường Tín |
58,2 |
06 |
11 |
Vành đai 5 |
CT.39 |
Tản Lĩnh, Ba Vì |
Ứng Hòa |
39,5 |
06 |
12 |
Nội Bài – Nhật Tân |
|
Cầu Nhật Tân |
Cao tốc Nội Bài – Hạ Long |
21 |
06 |
13 |
Cao tốc phía Nam |
|
Vành đai 4, Hà Nội |
Cảng hàng không thứ 2 vùng thủ đô |
30 |
06 |
Thông tin tham khảo: Dự án Avenue Garden